11684 |
Sinh viên quy phạm quy chế thi (Khiển trách) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
-2 |
1e Khen thưởng - kỷ luật |
27/04/2025 |
11685 |
Sinh viên quy phạm quy chế thi (Đình chỉ thi) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
-4 |
1e Khen thưởng - kỷ luật |
27/04/2025 |
11620 |
Khen thưởng cấp Trung ương về cuộc thi học thuật |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
10 |
5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện |
07/04/2025 |
11660 |
Hoàn thành nhiệm vụ ban cán sự; BCH Chi đoàn - Chi hội; UV BCH Đoàn khoa - Liên chi Hội Sinh viên khoa; BCN CLB ; Trưởng đội, nhóm (Cấp khoa) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
01/03/2025 |
11661 |
Hoàn thành mức 50% ban cán sự; BCH Chi đoàn - Chi hội; UV BCH Đoàn khoa - Liên chi Hội Sinh viên khoa; BCN CLB ; Trưởng đội, nhóm (Cấp khoa) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
01/03/2025 |
11662 |
Hoàn thành nhiệm vụ Bí thư, PBT Đoàn khoa; Liên chi Hội trưởng, Liên chi hội phó; UV BCH Đoàn trường - HSV trường; Chủ nhiệm - phó chủ nhiệm CLB; Trưởng đội (cấp trường); Ban tự quản KTX |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
01/03/2025 |
11663 |
Ủy viên BTV Đoàn trường, Ban thư ký Hội Sinh viên, Chi ủy Viên các Chi bộ Sinh viên |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
01/03/2025 |
10172 |
Sinh viên đóng học phí đúng hạn HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
01/01/2025 |
10173 |
Sinh viên tham gia Bảo hiểm Y tế HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
01/01/2025 |
10174 |
Sinh viên KHÔNG tham gia Bảo hiểm Y tế HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
-5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
01/01/2025 |
10175 |
Sinh viên Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng quy định HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
01/01/2025 |
10176 |
Sinh viên KHÔNG Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng quy định HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
-5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
01/01/2025 |
10177 |
Sinh viên có ý thức và thái độ học tập nghiêm túc HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập |
01/01/2025 |
10178 |
Sinh viên không vi phạm pháp luật HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
01/01/2025 |
10179 |
Sinh viên tham gia đánh giá rèn luyện HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2c Đánh giá kết quả rèn luyện |
01/01/2025 |
10180 |
Sinh viên tham gia sinh hoạt lớp đầy đủ (tạm đánh giá) HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2d Tham gia sinh hoạt lớp định kỳ |
01/01/2025 |
10181 |
Sinh viên tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao |
01/01/2025 |
10182 |
Sinh viên có ý thức chấp hành chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng |
01/01/2025 |
10183 |
Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường (tạm đánh giá) HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường |
01/01/2025 |
10184 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2025 [0] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
0 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/01/2025 |
10185 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2025 [1] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
1 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/01/2025 |
10186 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2025 [2] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/01/2025 |
10187 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2025 [3] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/01/2025 |
10188 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2025 [4] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/01/2025 |
10189 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2025 [5] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/01/2025 |
10190 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2025 [6] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
6 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/01/2025 |
10191 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2025 [7] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
7 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/01/2025 |
10192 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2025 [8] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
8 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/01/2025 |
10193 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2025 [9] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
9 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/01/2025 |
10194 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2025 [10] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
10 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/01/2025 |
10195 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1a HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập |
01/01/2025 |
10196 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1d HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập |
01/01/2025 |
10197 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 3a HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao |
01/01/2025 |
10198 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 4a HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng |
01/01/2025 |
10199 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 5a HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường |
01/01/2025 |
10200 |
Kết quả học tập xếp loại Xuất sắc HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
10 |
1đ Kết quả học tập |
01/01/2025 |
10201 |
Kết quả học tập xếp loại Giỏi HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
8 |
1đ Kết quả học tập |
01/01/2025 |
10202 |
Kết quả học tập xếp loại Khá HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
6 |
1đ Kết quả học tập |
01/01/2025 |
10203 |
Kết quả học tập xếp loại Trung Bình HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1đ Kết quả học tập |
01/01/2025 |
10204 |
Kết quả học tập xếp loại Yếu HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
1đ Kết quả học tập |
01/01/2025 |
10205 |
Kết quả học tập xếp loại Kém HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
0 |
1đ Kết quả học tập |
01/01/2025 |
10206 |
Sinh viên có tinh thần phấn đấu, vươn lên trong học tập (HK1/2025 xếp loại cao hơn hoặc bằng HK3/2024) HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập |
01/01/2025 |
10207 |
Ban cán sự lớp; Ban Chấp hành (BCH) chi đoàn – chi hội; ủy viên BCH Đoàn khoa – Liên chi hội Sinh viên khoa; Ban Chủ nhiệm các CLB; Trưởng đội, nhóm (cấp khoa) - Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
01/01/2025 |
10208 |
Bí thư, phó Bí thư Đoàn khoa; Liên chi hội trưởng, liên chi hội phó; Ủy viên BCH Đoàn Trường – Hội Sinh viên Trường; Chủ nhiệm, phó chủ nhiệm CLB; Trưởng đội (cấp Trường); Ban tự quản ký túc xá |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
01/01/2025 |
10209 |
Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn trường, Ủy viên Ban Thư kí Hội Sinh viên trường, Chi ủy Chi bộ Sinh viên HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
01/01/2025 |
10210 |
Ban cán sự lớp; Ban Chấp hành (BCH) chi đoàn – chi hội; ủy viên BCH Đoàn khoa – Liên chi hội Sinh viên khoa; Ban Chủ nhiệm các CLB; Trưởng đội, nhóm (cấp khoa) - Hoàn thành nhiệm vụ HK1/2025 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
01/01/2025 |
9362 |
Sinh viên đóng học phí đúng hạn HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
01/10/2024 |
9363 |
Sinh viên tham gia Bảo hiểm Y tế HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
01/10/2024 |
9364 |
Sinh viên KHÔNG tham gia Bảo hiểm Y tế HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
-5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
01/10/2024 |
9365 |
Sinh viên Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng quy định HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
01/10/2024 |
9366 |
Sinh viên KHÔNG Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng quy định HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
-5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
01/10/2024 |
9367 |
Sinh viên có ý thức và thái độ học tập nghiêm túc HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập |
01/10/2024 |
9368 |
Sinh viên không vi phạm pháp luật HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
01/10/2024 |
9369 |
Sinh viên tham gia đánh giá rèn luyện HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2c Đánh giá kết quả rèn luyện |
01/10/2024 |
9370 |
Sinh viên tham gia sinh hoạt lớp đầy đủ (tạm đánh giá) HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2d Tham gia sinh hoạt lớp định kỳ |
01/10/2024 |
9371 |
Sinh viên tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao |
01/10/2024 |
9372 |
Sinh viên có ý thức chấp hành chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng |
01/10/2024 |
9373 |
Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường (tạm đánh giá) HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường |
01/10/2024 |
9374 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [0] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
0 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/10/2024 |
9375 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [1] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
1 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/10/2024 |
9376 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [2] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/10/2024 |
9377 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [3] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/10/2024 |
9378 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [4] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/10/2024 |
9379 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [5] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/10/2024 |
9380 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [6] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
6 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/10/2024 |
9381 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [7] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
7 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/10/2024 |
9382 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [8] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
8 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/10/2024 |
9383 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [9] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
9 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/10/2024 |
9384 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [10] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
10 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
01/10/2024 |
9385 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1a HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập |
01/10/2024 |
9386 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1d HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập |
01/10/2024 |
9387 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 3a HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao |
01/10/2024 |
9388 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 4a HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng |
01/10/2024 |
9389 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 5a HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường |
01/10/2024 |
9390 |
Kết quả học tập xếp loại Xuất sắc HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
10 |
1đ Kết quả học tập |
01/10/2024 |
9391 |
Kết quả học tập xếp loại Giỏi HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
8 |
1đ Kết quả học tập |
01/10/2024 |
9392 |
Kết quả học tập xếp loại Khá HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
6 |
1đ Kết quả học tập |
01/10/2024 |
9393 |
Kết quả học tập xếp loại Trung Bình HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1đ Kết quả học tập |
01/10/2024 |
9394 |
Kết quả học tập xếp loại Yếu HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
1đ Kết quả học tập |
01/10/2024 |
9395 |
Kết quả học tập xếp loại Kém HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
0 |
1đ Kết quả học tập |
01/10/2024 |
9396 |
Sinh viên có tinh thần phấn đấu, vươn lên trong học tập (HK 3/2024 xếp loại cao hơn hoặc bằng HK2/2024) HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập |
01/10/2024 |
9397 |
Ban cán sự lớp; Ban Chấp hành (BCH) chi đoàn – chi hội; ủy viên BCH Đoàn khoa – Liên chi hội Sinh viên khoa; Ban Chủ nhiệm các CLB; Trưởng đội, nhóm (cấp khoa) - Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
01/10/2024 |
9398 |
Bí thư, phó Bí thư Đoàn khoa; Liên chi hội trưởng, liên chi hội phó; Ủy viên BCH Đoàn Trường – Hội Sinh viên Trường; Chủ nhiệm, phó chủ nhiệm CLB; Trưởng đội (cấp Trường); Ban tự quản ký túc xá |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
01/10/2024 |
9399 |
Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn trường, Ủy viên Ban Thư kí Hội Sinh viên trường, Chi ủy Chi bộ Sinh viên HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
01/10/2024 |
9400 |
Ban cán sự lớp; Ban Chấp hành (BCH) chi đoàn – chi hội; ủy viên BCH Đoàn khoa – Liên chi hội Sinh viên khoa; Ban Chủ nhiệm các CLB; Trưởng đội, nhóm (cấp khoa) - Hoàn thành nhiệm vụ HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
01/10/2024 |
9401 |
Hoàn thành xuất sắc công tác Đoàn và phong trào sinh viên năm học 2023 - 2024 (Cấp khoa) HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
01/10/2024 |
9402 |
Hoàn thành xuất sắc công tác Hội và phong trào sinh viên năm học 2023 - 2024 (Cấp khoa) HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
01/10/2024 |
10014 |
Kết quả học tập xếp loại Xuất sắc 21D HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
10 |
1đ Kết quả học tập |
01/10/2024 |
10015 |
Kết quả học tập xếp loại Giỏi 21D HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
9 |
1đ Kết quả học tập |
01/10/2024 |
10016 |
Kết quả học tập xếp loại Khá 21D HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
8 |
1đ Kết quả học tập |
01/10/2024 |
10017 |
Kết quả học tập xếp loại Trung Bình 21D HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1đ Kết quả học tập |
01/10/2024 |
10018 |
Kết quả học tập xếp loại Yếu 21D HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
1đ Kết quả học tập |
01/10/2024 |
10019 |
Kết quả học tập xếp loại Kém 21D HK3/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
0 |
1đ Kết quả học tập |
01/10/2024 |
9268 |
Tham quan sinh hoạt bảo tàng Hồ Chí Minh - ngày 27.9 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
0 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
27/09/2024 |
9269 |
Tham quan sinh hoạt bảo tàng Bến Nhà Rồng - ngày 27.9 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
0 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
27/09/2024 |
9261 |
Tham quan sinh hoạt bảo tàng Hồ Chí Minh - ngày 26.9 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
0 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
26/09/2024 |
9262 |
Tham quan sinh hoạt bảo tàng Bến Nhà Rồng - ngày 26.9 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
0 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
26/09/2024 |
9017 |
Ban cán sự lớp; Ban Chấp hành (BCH) chi đoàn – chi hội; ủy viên BCH Đoàn khoa – Liên chi hội Sinh viên khoa; Ban Chủ nhiệm các CLB; Trưởng đội, nhóm (cấp khoa) - Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
15/08/2024 |
9018 |
Bí thư, phó Bí thư Đoàn khoa; Liên chi hội trưởng, liên chi hội phó; Ủy viên BCH Đoàn Trường – Hội Sinh viên Trường; Chủ nhiệm, phó chủ nhiệm CLB; Trưởng đội (cấp Trường); Ban tự quản ký túc xá |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
15/08/2024 |
9019 |
Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn trường, Ủy viên Ban Thư kí Hội Sinh viên trường, Chi ủy Chi bộ Sinh viên |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
15/08/2024 |
9020 |
Ban cán sự lớp; Ban Chấp hành (BCH) chi đoàn – chi hội; ủy viên BCH Đoàn khoa – Liên chi hội Sinh viên khoa; Ban Chủ nhiệm các CLB; Trưởng đội, nhóm (cấp khoa) - Hoàn thành nhiệm vụ |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
15/08/2024 |
9021 |
Hoàn thành xuất sắc công tác Đoàn và phong trào sinh viên năm học 2023 - 2024 (Cấp khoa) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
15/08/2024 |
9022 |
Hoàn thành xuất sắc công tác Hội và phong trào sinh viên năm học 2023 - 2024 (Cấp khoa) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
15/08/2024 |
9023 |
Khen thưởng danh hiệu "Sinh viên 5 tốt" (Cấp khoa) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện |
15/08/2024 |
9024 |
Khen thưởng danh hiệu Hình mẫu sinh viên (Cấp khoa) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện |
15/08/2024 |
8972 |
Sinh viên đóng học phí đúng hạn HK2/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
14/08/2024 |
8973 |
Sinh viên tham gia Bảo hiểm Y tế HK2/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
14/08/2024 |
8974 |
Sinh viên KHÔNG tham gia Bảo hiểm Y tế HK2/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
-5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
14/08/2024 |
8975 |
Sinh viên Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng quy định |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
14/08/2024 |
8976 |
Sinh viên KHÔNG Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng quy định |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
-5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
14/08/2024 |
8977 |
Sinh viên có ý thức và thái độ học tập nghiêm túc |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập |
14/08/2024 |
8978 |
Sinh viên không vi phạm pháp luật |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
14/08/2024 |
8979 |
Sinh viên tham gia đánh giá rèn luyện |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2c Đánh giá kết quả rèn luyện |
14/08/2024 |
8980 |
Sinh viên tham gia sinh hoạt lớp đầy đủ |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2d Tham gia sinh hoạt lớp định kỳ |
14/08/2024 |
8981 |
Sinh viên tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao |
14/08/2024 |
8982 |
Sinh viên có ý thức chấp hành chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng |
14/08/2024 |
8983 |
Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường |
14/08/2024 |
8984 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [0] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
0 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
14/08/2024 |
8985 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [1] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
1 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
14/08/2024 |
8986 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [2] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
14/08/2024 |
8987 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [3] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
14/08/2024 |
8988 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [4] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
14/08/2024 |
8989 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [5] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
14/08/2024 |
8990 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [6] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
6 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
14/08/2024 |
8991 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [7] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
7 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
14/08/2024 |
8992 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [8] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
8 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
14/08/2024 |
8993 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [9] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
9 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
14/08/2024 |
8994 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [10] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
10 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
14/08/2024 |
8995 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1a |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập |
14/08/2024 |
8996 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1d |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập |
14/08/2024 |
8997 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 3a |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao |
14/08/2024 |
8998 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 4a |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng |
14/08/2024 |
8999 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 5a |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường |
14/08/2024 |
9000 |
Kết quả học tập xếp loại Xuất sắc |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
10 |
1đ Kết quả học tập |
14/08/2024 |
9001 |
Kết quả học tập xếp loại Giỏi |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
8 |
1đ Kết quả học tập |
14/08/2024 |
9002 |
Kết quả học tập xếp loại Khá |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
6 |
1đ Kết quả học tập |
14/08/2024 |
9003 |
Kết quả học tập xếp loại Trung Bình |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1đ Kết quả học tập |
14/08/2024 |
9004 |
Kết quả học tập xếp loại Yếu |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
1đ Kết quả học tập |
14/08/2024 |
9005 |
Kết quả học tập xếp loại Kém |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
0 |
1đ Kết quả học tập |
14/08/2024 |
9006 |
Sinh viên có tinh thần phấn đấu, vươn lên trong học tập (HK 2/2024 xếp loại cao hơn hoặc bằng HK1/2024) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập |
14/08/2024 |
9066 |
Khen thưởng đã có thành tích xuất sắc trong Chiến dịch tình nguyện Mùa hè xanh tại địa phương (Cấp khoa) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
4d Khen thưởng sinh viên tham gia các hoạt động vì cộng đồng |
06/08/2024 |
9080 |
Khen thưởng có thành tích xuất sắc trong Công tác Đoàn và phong trào Thanh niên nhiệm kỳ 2022 – 2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện |
29/07/2024 |
8150 |
Ban cán sự lớp; Ban Chấp hành (BCH) chi đoàn – chi hội; ủy viên BCH Đoàn khoa – Liên chi hội Sinh viên khoa; Ban Chủ nhiệm các CLB; Trưởng đội, nhóm (cấp khoa) - Hoàn thành nhiệm vụ |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
11/05/2024 |
8155 |
Kết quả học tập xếp loại Xuất sắc |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
10 |
1đ Kết quả học tập |
11/05/2024 |
8156 |
Kết quả học tập xếp loại Giỏi |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
8 |
1đ Kết quả học tập |
11/05/2024 |
8157 |
Kết quả học tập xếp loại Khá |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
6 |
1đ Kết quả học tập |
11/05/2024 |
8158 |
Kết quả học tập xếp loại Trung Bình |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1đ Kết quả học tập |
11/05/2024 |
8159 |
Kết quả học tập xếp loại Yếu |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
1đ Kết quả học tập |
11/05/2024 |
8160 |
Kết quả học tập xếp loại Kém |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
0 |
1đ Kết quả học tập |
11/05/2024 |
8161 |
Sinh viên có tinh thần phấn đấu, vươn lên trong học tập (HK 1/2024 xếp loại cao hơn hoặc bằng HK3/2023) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập |
11/05/2024 |
8131 |
Khen thưởng danh hiệu "Sinh viên 5 tốt" (Cấp trường) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện |
10/05/2024 |
8132 |
Hoàn thành xuất sắc công tác Đoàn và phong trào thanh niên năm học 2022 - 2023 (Cấp trường) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện |
10/05/2024 |
8133 |
Khen thưởng danh hiệu Hình mẫu sinh viên (Cấp trường) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện |
10/05/2024 |
8134 |
Khen thưởng chiến sĩ đã có thành tích xuất sắc trong Chiến dịch Xuân Tình nguyện năm 2024 (Cấp trường) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
4c Khen thưởng sinh viên tham gia các hoạt động vì cộng đồng |
10/05/2024 |
8135 |
Khen thưởng danh hiệu "Sinh viên 5 tốt" (Cấp khoa) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện |
10/05/2024 |
8136 |
Khen thưởng danh hiệu Hình mẫu sinh viên (Cấp khoa) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện |
10/05/2024 |
8137 |
Khen thưởng chiến sĩ đạt thành tích xuất sắc trong chiến dịch Xuân tình nguyện năm 2024 (Cấp khoa) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
4c Khen thưởng sinh viên tham gia các hoạt động vì cộng đồng |
10/05/2024 |
8138 |
Hoàn thành xuất sắc công tác Đoàn và phong trào sinh viên năm học 2023 - 2024 (Cấp khoa) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
10/05/2024 |
8139 |
Hoàn thành xuất sắc công tác Hội và phong trào sinh viên năm học 2023 - 2024 (Cấp khoa) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) |
10/05/2024 |
8140 |
Khen thưởng đã có thành tích xuất sắc trong Thàng Thanh niên năm 2023 (Cấp trường) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
4c Khen thưởng sinh viên tham gia các hoạt động vì cộng đồng |
10/05/2024 |
8141 |
Các hình thức khen thưởng tương đương cấp Thành |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
6 |
5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện |
10/05/2024 |
8142 |
Các hình thức khen thưởng tương đương cấp Trung ương |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
7 |
5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện |
10/05/2024 |
8143 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1a |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập |
10/05/2024 |
8144 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1d |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập |
10/05/2024 |
8145 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 3a |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao |
10/05/2024 |
8146 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 4a |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng |
10/05/2024 |
8147 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 5a |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường |
10/05/2024 |
8269 |
Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-1] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
1 |
6 |
10/05/2024 |
8270 |
Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-2] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
6 |
10/05/2024 |
8271 |
Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-3] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
6 |
10/05/2024 |
8272 |
Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-4] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
6 |
10/05/2024 |
8273 |
Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-5] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
6 |
10/05/2024 |
8274 |
Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-6] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
6 |
6 |
10/05/2024 |
8275 |
Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-7] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
7 |
6 |
10/05/2024 |
8276 |
Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-8] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
8 |
6 |
10/05/2024 |
8277 |
Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-9] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
9 |
6 |
10/05/2024 |
8278 |
Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-11] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
11 |
6 |
10/05/2024 |
8279 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-1] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
1 |
6 |
10/05/2024 |
8280 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-2] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
6 |
10/05/2024 |
8281 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-3] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
6 |
10/05/2024 |
8282 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-4] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
6 |
10/05/2024 |
8283 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-5] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
6 |
10/05/2024 |
8284 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-6] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
6 |
6 |
10/05/2024 |
8285 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-7] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
7 |
6 |
10/05/2024 |
8286 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-8] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
8 |
6 |
10/05/2024 |
8287 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-9] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
9 |
6 |
10/05/2024 |
8288 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-10] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
10 |
6 |
10/05/2024 |
8289 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-11] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
11 |
6 |
10/05/2024 |
8290 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-12] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
12 |
6 |
10/05/2024 |
8291 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-13] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
13 |
6 |
10/05/2024 |
8292 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-14] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
14 |
6 |
10/05/2024 |
8293 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-15] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
15 |
6 |
10/05/2024 |
8294 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-16] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
16 |
6 |
10/05/2024 |
8295 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-17] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
17 |
6 |
10/05/2024 |
8296 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-20] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
20 |
6 |
10/05/2024 |
8297 |
Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-21] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
21 |
6 |
10/05/2024 |
8298 |
Vi phạm quy chế thi (Đình chỉ thi), Rèn luyện tối đa Trung Bình [-4] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
6 |
10/05/2024 |
8299 |
Vi phạm quy chế thi (Đình chỉ thi), Rèn luyện tối đa Trung Bình [-11] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
11 |
6 |
10/05/2024 |
8300 |
Vi phạm quy chế thi (Đình chỉ thi), Rèn luyện tối đa Trung Bình [-19] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
19 |
6 |
10/05/2024 |
8301 |
Vi phạm quy chế thi (Đình chỉ thi), Rèn luyện tối đa Trung Bình [-22] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
22 |
6 |
10/05/2024 |
8302 |
Vi phạm quy chế thi (Đình chỉ thi), Rèn luyện tối đa Trung Bình [-25] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
25 |
6 |
10/05/2024 |
8303 |
Vi phạm quy chế thi (Đình chỉ thi), Rèn luyện tối đa Trung Bình [-27] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
27 |
6 |
10/05/2024 |
8304 |
Vi phạm quy chế thi (Đình chỉ thi), Rèn luyện tối đa Trung Bình [-28] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
28 |
6 |
10/05/2024 |
7937 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [0] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
0 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
11/04/2024 |
7938 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [1] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
1 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
11/04/2024 |
7939 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [2] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
11/04/2024 |
7940 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [3] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
11/04/2024 |
7941 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [4] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
11/04/2024 |
7942 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [5] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
11/04/2024 |
7943 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [6] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
6 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
11/04/2024 |
7944 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [7] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
7 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
11/04/2024 |
7945 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [8] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
8 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
11/04/2024 |
7946 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [9] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
9 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
11/04/2024 |
7947 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [10] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
10 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
11/04/2024 |
6910 |
Sinh viên tham gia Bảo hiểm Y tế HK1/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
09/04/2024 |
6911 |
Sinh viên KHÔNG tham gia Bảo hiểm Y tế HK1/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
-5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
09/04/2024 |
6912 |
Sinh viên Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng quy định |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
09/04/2024 |
6913 |
Sinh viên KHÔNG Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng quy định |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
-5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
09/04/2024 |
6914 |
Sinh viên có ý thức và thái độ học tập nghiêm túc |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập |
09/04/2024 |
6915 |
Sinh viên không vi phạm pháp luật |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
09/04/2024 |
6916 |
Sinh viên tham gia đánh giá rèn luyện |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2c Đánh giá kết quả rèn luyện |
09/04/2024 |
6917 |
Sinh viên tham gia sinh hoạt lớp đầy đủ |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2d Tham gia sinh hoạt lớp định kỳ |
09/04/2024 |
6918 |
Sinh viên tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao |
09/04/2024 |
6919 |
Sinh viên có ý thức chấp hành chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng |
09/04/2024 |
6921 |
Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường |
09/04/2024 |
5515 |
Sinh viên đóng học phí đúng hạn HK1/2024 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
05/03/2024 |
5167 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1a |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập |
16/12/2023 |
5169 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1d |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập |
16/12/2023 |
5170 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 3a |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao |
16/12/2023 |
5171 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 4a |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng |
16/12/2023 |
5172 |
Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 5a |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường |
16/12/2023 |
5149 |
Có đề tài NCKH được nhiệm thu |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1b Tham gia CLB học thuật, hoạt động học thuật, NCKH |
14/12/2023 |
5088 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [1] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
1 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
13/12/2023 |
5089 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [2] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
2 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
13/12/2023 |
5090 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [3] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
13/12/2023 |
5091 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [4] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
4 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
13/12/2023 |
5092 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [5] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
13/12/2023 |
5093 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [6] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
6 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
13/12/2023 |
5094 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [7] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
7 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
13/12/2023 |
5095 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [8] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
8 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
13/12/2023 |
5096 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [9] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
9 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
13/12/2023 |
5097 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [10] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
10 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
13/12/2023 |
5098 |
Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [0] |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
0 |
2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân |
13/12/2023 |
4814 |
Ý thức thái độ học tập nghiêm túc |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập |
15/11/2023 |
4815 |
Không vi phạm quy chế, quy định |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
15/11/2023 |
4816 |
Tham gia đánh giá rèn luyện sinh viên |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2c Đánh giá kết quả rèn luyện |
15/11/2023 |
4817 |
Sinh viên Tự rèn luyện về chính trị xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao |
15/11/2023 |
4818 |
Sinh viên có ý thức chấp hành các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng |
15/11/2023 |
4819 |
Tham gia sinh hoạt lớp đầy đủ (BCS, CVHT đánh giá) (dự kiến) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2d Tham gia sinh hoạt lớp định kỳ |
15/11/2023 |
4820 |
Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường (BCS, CVHT đánh giá) (dự kiến) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
3 |
5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường |
15/11/2023 |
4821 |
Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập (có kết quả xếp loại học kỳ sau cao hơn hoặc bằng học kỳ trước) |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập |
15/11/2023 |
4822 |
Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng hạn |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
15/11/2023 |
4823 |
[Trừ điểm] Không đăng ký nội trú, ngoại trú đúng hạn |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
-5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
15/11/2023 |
4824 |
Tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
15/11/2023 |
4825 |
[Trừ điểm] Không tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
-5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
15/11/2023 |
4805 |
Sinh viên đóng học phí đúng quy định HK3/2023 |
Quy chế đánh giá rèn luyện |
5 |
2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường |
14/11/2023 |