4805 | Sinh viên đóng học phí đúng quy định HK3/2023 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 14/11/2023 |
4814 | Ý thức thái độ học tập nghiêm túc | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập | 15/11/2023 |
4815 | Không vi phạm quy chế, quy định | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 15/11/2023 |
4816 | Tham gia đánh giá rèn luyện sinh viên | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2c Đánh giá kết quả rèn luyện | 15/11/2023 |
4817 | Sinh viên Tự rèn luyện về chính trị xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao | 15/11/2023 |
4818 | Sinh viên có ý thức chấp hành các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng | 15/11/2023 |
4819 | Tham gia sinh hoạt lớp đầy đủ (BCS, CVHT đánh giá) (dự kiến) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2d Tham gia sinh hoạt lớp định kỳ | 15/11/2023 |
4820 | Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường (BCS, CVHT đánh giá) (dự kiến) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường | 15/11/2023 |
4821 | Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập (có kết quả xếp loại học kỳ sau cao hơn hoặc bằng học kỳ trước) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập | 15/11/2023 |
4822 | Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng hạn | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 15/11/2023 |
4823 | [Trừ điểm] Không đăng ký nội trú, ngoại trú đúng hạn | Quy chế đánh giá rèn luyện | -5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 15/11/2023 |
4824 | Tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 15/11/2023 |
4825 | [Trừ điểm] Không tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc | Quy chế đánh giá rèn luyện | -5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 15/11/2023 |
5088 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [1] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 1 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 13/12/2023 |
5089 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [2] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 2 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 13/12/2023 |
5090 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [3] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 13/12/2023 |
5091 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [4] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 13/12/2023 |
5092 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [5] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 13/12/2023 |
5093 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [6] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 6 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 13/12/2023 |
5094 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [7] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 7 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 13/12/2023 |
5095 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [8] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 8 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 13/12/2023 |
5096 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [9] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 9 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 13/12/2023 |
5097 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [10] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 10 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 13/12/2023 |
5098 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [0] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 0 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 13/12/2023 |
5149 | Có đề tài NCKH được nhiệm thu | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1b Tham gia CLB học thuật, hoạt động học thuật, NCKH | 14/12/2023 |
5167 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1a | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập | 16/12/2023 |
5169 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1d | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập | 16/12/2023 |
5170 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 3a | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao | 16/12/2023 |
5171 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 4a | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng | 16/12/2023 |
5172 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 5a | Quy chế đánh giá rèn luyện | 2 | 5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường | 16/12/2023 |
5515 | Sinh viên đóng học phí đúng hạn HK1/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 05/03/2024 |
6910 | Sinh viên tham gia Bảo hiểm Y tế HK1/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 09/04/2024 |
6911 | Sinh viên KHÔNG tham gia Bảo hiểm Y tế HK1/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | -5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 09/04/2024 |
6912 | Sinh viên Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng quy định | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 09/04/2024 |
6913 | Sinh viên KHÔNG Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng quy định | Quy chế đánh giá rèn luyện | -5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 09/04/2024 |
6914 | Sinh viên có ý thức và thái độ học tập nghiêm túc | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập | 09/04/2024 |
6915 | Sinh viên không vi phạm pháp luật | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 09/04/2024 |
6916 | Sinh viên tham gia đánh giá rèn luyện | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2c Đánh giá kết quả rèn luyện | 09/04/2024 |
6917 | Sinh viên tham gia sinh hoạt lớp đầy đủ | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2d Tham gia sinh hoạt lớp định kỳ | 09/04/2024 |
6918 | Sinh viên tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao | 09/04/2024 |
6919 | Sinh viên có ý thức chấp hành chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng | 09/04/2024 |
6921 | Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường | 09/04/2024 |
7937 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [0] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 0 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 11/04/2024 |
7938 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [1] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 1 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 11/04/2024 |
7939 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [2] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 2 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 11/04/2024 |
7940 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [3] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 11/04/2024 |
7941 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [4] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 11/04/2024 |
7942 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [5] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 11/04/2024 |
7943 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [6] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 6 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 11/04/2024 |
7944 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [7] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 7 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 11/04/2024 |
7945 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [8] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 8 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 11/04/2024 |
7946 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [9] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 9 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 11/04/2024 |
7947 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [10] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 10 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 11/04/2024 |
8131 | Khen thưởng danh hiệu "Sinh viên 5 tốt" (Cấp trường) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện | 10/05/2024 |
8132 | Hoàn thành xuất sắc công tác Đoàn và phong trào thanh niên năm học 2022 - 2023 (Cấp trường) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện | 10/05/2024 |
8133 | Khen thưởng danh hiệu Hình mẫu sinh viên (Cấp trường) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện | 10/05/2024 |
8134 | Khen thưởng chiến sĩ đã có thành tích xuất sắc trong Chiến dịch Xuân Tình nguyện năm 2024 (Cấp trường) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 4c Khen thưởng sinh viên tham gia các hoạt động vì cộng đồng | 10/05/2024 |
8135 | Khen thưởng danh hiệu "Sinh viên 5 tốt" (Cấp khoa) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện | 10/05/2024 |
8136 | Khen thưởng danh hiệu Hình mẫu sinh viên (Cấp khoa) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện | 10/05/2024 |
8137 | Khen thưởng chiến sĩ đạt thành tích xuất sắc trong chiến dịch Xuân tình nguyện năm 2024 (Cấp khoa) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 4c Khen thưởng sinh viên tham gia các hoạt động vì cộng đồng | 10/05/2024 |
8138 | Hoàn thành xuất sắc công tác Đoàn và phong trào sinh viên năm học 2023 - 2024 (Cấp khoa) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 10/05/2024 |
8139 | Hoàn thành xuất sắc công tác Hội và phong trào sinh viên năm học 2023 - 2024 (Cấp khoa) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 10/05/2024 |
8140 | Khen thưởng đã có thành tích xuất sắc trong Thàng Thanh niên năm 2023 (Cấp trường) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 4c Khen thưởng sinh viên tham gia các hoạt động vì cộng đồng | 10/05/2024 |
8141 | Các hình thức khen thưởng tương đương cấp Thành | Quy chế đánh giá rèn luyện | 6 | 5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện | 10/05/2024 |
8142 | Các hình thức khen thưởng tương đương cấp Trung ương | Quy chế đánh giá rèn luyện | 7 | 5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện | 10/05/2024 |
8143 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1a | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập | 10/05/2024 |
8144 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1d | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập | 10/05/2024 |
8145 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 3a | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao | 10/05/2024 |
8146 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 4a | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng | 10/05/2024 |
8147 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 5a | Quy chế đánh giá rèn luyện | 2 | 5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường | 10/05/2024 |
8150 | Ban cán sự lớp; Ban Chấp hành (BCH) chi đoàn – chi hội; ủy viên BCH Đoàn khoa – Liên chi hội Sinh viên khoa; Ban Chủ nhiệm các CLB; Trưởng đội, nhóm (cấp khoa) - Hoàn thành nhiệm vụ | Quy chế đánh giá rèn luyện | 2 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 11/05/2024 |
8155 | Kết quả học tập xếp loại Xuất sắc | Quy chế đánh giá rèn luyện | 10 | 1đ Kết quả học tập | 11/05/2024 |
8156 | Kết quả học tập xếp loại Giỏi | Quy chế đánh giá rèn luyện | 8 | 1đ Kết quả học tập | 11/05/2024 |
8157 | Kết quả học tập xếp loại Khá | Quy chế đánh giá rèn luyện | 6 | 1đ Kết quả học tập | 11/05/2024 |
8158 | Kết quả học tập xếp loại Trung Bình | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1đ Kết quả học tập | 11/05/2024 |
8159 | Kết quả học tập xếp loại Yếu | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 1đ Kết quả học tập | 11/05/2024 |
8160 | Kết quả học tập xếp loại Kém | Quy chế đánh giá rèn luyện | 0 | 1đ Kết quả học tập | 11/05/2024 |
8161 | Sinh viên có tinh thần phấn đấu, vươn lên trong học tập (HK 1/2024 xếp loại cao hơn hoặc bằng HK3/2023) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập | 11/05/2024 |
8269 | Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-1] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 1 | 6 | 10/05/2024 |
8270 | Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-2] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 2 | 6 | 10/05/2024 |
8271 | Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-3] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 6 | 10/05/2024 |
8272 | Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-4] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 6 | 10/05/2024 |
8273 | Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-5] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 6 | 10/05/2024 |
8274 | Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-6] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 6 | 6 | 10/05/2024 |
8275 | Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-7] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 7 | 6 | 10/05/2024 |
8276 | Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-8] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 8 | 6 | 10/05/2024 |
8277 | Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-9] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 9 | 6 | 10/05/2024 |
8278 | Học tập Trung bình, Rèn luyện tối đa là Tốt [-11] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 11 | 6 | 10/05/2024 |
8279 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-1] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 1 | 6 | 10/05/2024 |
8280 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-2] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 2 | 6 | 10/05/2024 |
8281 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-3] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 6 | 10/05/2024 |
8282 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-4] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 6 | 10/05/2024 |
8283 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-5] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 6 | 10/05/2024 |
8284 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-6] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 6 | 6 | 10/05/2024 |
8285 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-7] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 7 | 6 | 10/05/2024 |
8286 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-8] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 8 | 6 | 10/05/2024 |
8287 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-9] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 9 | 6 | 10/05/2024 |
8288 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-10] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 10 | 6 | 10/05/2024 |
8289 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-11] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 11 | 6 | 10/05/2024 |
8290 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-12] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 12 | 6 | 10/05/2024 |
8291 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-13] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 13 | 6 | 10/05/2024 |
8292 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-14] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 14 | 6 | 10/05/2024 |
8293 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-15] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 15 | 6 | 10/05/2024 |
8294 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-16] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 16 | 6 | 10/05/2024 |
8295 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-17] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 17 | 6 | 10/05/2024 |
8296 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-20] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 20 | 6 | 10/05/2024 |
8297 | Học tập Yếu/Kém, Rèn luyện tối đa là Khá [-21] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 21 | 6 | 10/05/2024 |
8298 | Vi phạm quy chế thi (Đình chỉ thi), Rèn luyện tối đa Trung Bình [-4] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 6 | 10/05/2024 |
8299 | Vi phạm quy chế thi (Đình chỉ thi), Rèn luyện tối đa Trung Bình [-11] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 11 | 6 | 10/05/2024 |
8300 | Vi phạm quy chế thi (Đình chỉ thi), Rèn luyện tối đa Trung Bình [-19] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 19 | 6 | 10/05/2024 |
8301 | Vi phạm quy chế thi (Đình chỉ thi), Rèn luyện tối đa Trung Bình [-22] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 22 | 6 | 10/05/2024 |
8302 | Vi phạm quy chế thi (Đình chỉ thi), Rèn luyện tối đa Trung Bình [-25] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 25 | 6 | 10/05/2024 |
8303 | Vi phạm quy chế thi (Đình chỉ thi), Rèn luyện tối đa Trung Bình [-27] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 27 | 6 | 10/05/2024 |
8304 | Vi phạm quy chế thi (Đình chỉ thi), Rèn luyện tối đa Trung Bình [-28] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 28 | 6 | 10/05/2024 |
8972 | Sinh viên đóng học phí đúng hạn HK2/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 14/08/2024 |
8973 | Sinh viên tham gia Bảo hiểm Y tế HK2/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 14/08/2024 |
8974 | Sinh viên KHÔNG tham gia Bảo hiểm Y tế HK2/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | -5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 14/08/2024 |
8975 | Sinh viên Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng quy định | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 14/08/2024 |
8976 | Sinh viên KHÔNG Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng quy định | Quy chế đánh giá rèn luyện | -5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 14/08/2024 |
8977 | Sinh viên có ý thức và thái độ học tập nghiêm túc | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập | 14/08/2024 |
8978 | Sinh viên không vi phạm pháp luật | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 14/08/2024 |
8979 | Sinh viên tham gia đánh giá rèn luyện | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2c Đánh giá kết quả rèn luyện | 14/08/2024 |
8980 | Sinh viên tham gia sinh hoạt lớp đầy đủ | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2d Tham gia sinh hoạt lớp định kỳ | 14/08/2024 |
8981 | Sinh viên tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao | 14/08/2024 |
8982 | Sinh viên có ý thức chấp hành chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng | 14/08/2024 |
8983 | Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường | 14/08/2024 |
8984 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [0] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 0 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 14/08/2024 |
8985 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [1] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 1 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 14/08/2024 |
8986 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [2] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 2 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 14/08/2024 |
8987 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [3] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 14/08/2024 |
8988 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [4] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 14/08/2024 |
8989 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [5] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 14/08/2024 |
8990 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [6] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 6 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 14/08/2024 |
8991 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [7] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 7 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 14/08/2024 |
8992 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [8] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 8 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 14/08/2024 |
8993 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [9] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 9 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 14/08/2024 |
8994 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2023 [10] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 10 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 14/08/2024 |
8995 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1a | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập | 14/08/2024 |
8996 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1d | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập | 14/08/2024 |
8997 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 3a | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao | 14/08/2024 |
8998 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 4a | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng | 14/08/2024 |
8999 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 5a | Quy chế đánh giá rèn luyện | 2 | 5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường | 14/08/2024 |
9000 | Kết quả học tập xếp loại Xuất sắc | Quy chế đánh giá rèn luyện | 10 | 1đ Kết quả học tập | 14/08/2024 |
9001 | Kết quả học tập xếp loại Giỏi | Quy chế đánh giá rèn luyện | 8 | 1đ Kết quả học tập | 14/08/2024 |
9002 | Kết quả học tập xếp loại Khá | Quy chế đánh giá rèn luyện | 6 | 1đ Kết quả học tập | 14/08/2024 |
9003 | Kết quả học tập xếp loại Trung Bình | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1đ Kết quả học tập | 14/08/2024 |
9004 | Kết quả học tập xếp loại Yếu | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 1đ Kết quả học tập | 14/08/2024 |
9005 | Kết quả học tập xếp loại Kém | Quy chế đánh giá rèn luyện | 0 | 1đ Kết quả học tập | 14/08/2024 |
9006 | Sinh viên có tinh thần phấn đấu, vươn lên trong học tập (HK 2/2024 xếp loại cao hơn hoặc bằng HK1/2024) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập | 14/08/2024 |
9017 | Ban cán sự lớp; Ban Chấp hành (BCH) chi đoàn – chi hội; ủy viên BCH Đoàn khoa – Liên chi hội Sinh viên khoa; Ban Chủ nhiệm các CLB; Trưởng đội, nhóm (cấp khoa) - Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 15/08/2024 |
9018 | Bí thư, phó Bí thư Đoàn khoa; Liên chi hội trưởng, liên chi hội phó; Ủy viên BCH Đoàn Trường – Hội Sinh viên Trường; Chủ nhiệm, phó chủ nhiệm CLB; Trưởng đội (cấp Trường); Ban tự quản ký túc xá | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 15/08/2024 |
9019 | Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn trường, Ủy viên Ban Thư kí Hội Sinh viên trường, Chi ủy Chi bộ Sinh viên | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 15/08/2024 |
9020 | Ban cán sự lớp; Ban Chấp hành (BCH) chi đoàn – chi hội; ủy viên BCH Đoàn khoa – Liên chi hội Sinh viên khoa; Ban Chủ nhiệm các CLB; Trưởng đội, nhóm (cấp khoa) - Hoàn thành nhiệm vụ | Quy chế đánh giá rèn luyện | 2 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 15/08/2024 |
9021 | Hoàn thành xuất sắc công tác Đoàn và phong trào sinh viên năm học 2023 - 2024 (Cấp khoa) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 15/08/2024 |
9022 | Hoàn thành xuất sắc công tác Hội và phong trào sinh viên năm học 2023 - 2024 (Cấp khoa) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 15/08/2024 |
9023 | Khen thưởng danh hiệu "Sinh viên 5 tốt" (Cấp khoa) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện | 15/08/2024 |
9024 | Khen thưởng danh hiệu Hình mẫu sinh viên (Cấp khoa) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện | 15/08/2024 |
9066 | Khen thưởng đã có thành tích xuất sắc trong Chiến dịch tình nguyện Mùa hè xanh tại địa phương (Cấp khoa) | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 4d Khen thưởng sinh viên tham gia các hoạt động vì cộng đồng | 06/08/2024 |
9080 | Khen thưởng có thành tích xuất sắc trong Công tác Đoàn và phong trào Thanh niên nhiệm kỳ 2022 – 2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 5c Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện | 29/07/2024 |
9261 | Tham quan sinh hoạt bảo tàng Hồ Chí Minh - ngày 26.9 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 0 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 26/09/2024 |
9262 | Tham quan sinh hoạt bảo tàng Bến Nhà Rồng - ngày 26.9 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 0 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 26/09/2024 |
9268 | Tham quan sinh hoạt bảo tàng Hồ Chí Minh - ngày 27.9 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 0 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 27/09/2024 |
9269 | Tham quan sinh hoạt bảo tàng Bến Nhà Rồng - ngày 27.9 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 0 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 27/09/2024 |
9362 | Sinh viên đóng học phí đúng hạn HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 01/10/2024 |
9363 | Sinh viên tham gia Bảo hiểm Y tế HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 01/10/2024 |
9364 | Sinh viên KHÔNG tham gia Bảo hiểm Y tế HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | -5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 01/10/2024 |
9365 | Sinh viên Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng quy định HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 01/10/2024 |
9366 | Sinh viên KHÔNG Đăng ký nội trú, ngoại trú đúng quy định HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | -5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 01/10/2024 |
9367 | Sinh viên có ý thức và thái độ học tập nghiêm túc HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập | 01/10/2024 |
9368 | Sinh viên không vi phạm pháp luật HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2a Chấp hành chỉ đạo cấp trên, quy chế, quy định nhà trường | 01/10/2024 |
9369 | Sinh viên tham gia đánh giá rèn luyện HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2c Đánh giá kết quả rèn luyện | 01/10/2024 |
9370 | Sinh viên tham gia sinh hoạt lớp đầy đủ (tạm đánh giá) HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2d Tham gia sinh hoạt lớp định kỳ | 01/10/2024 |
9371 | Sinh viên tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao | 01/10/2024 |
9372 | Sinh viên có ý thức chấp hành chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng | 01/10/2024 |
9373 | Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường (tạm đánh giá) HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường | 01/10/2024 |
9374 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [0] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 0 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 01/10/2024 |
9375 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [1] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 1 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 01/10/2024 |
9376 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [2] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 2 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 01/10/2024 |
9377 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [3] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 01/10/2024 |
9378 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [4] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 01/10/2024 |
9379 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [5] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 01/10/2024 |
9380 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [6] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 6 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 01/10/2024 |
9381 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [7] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 7 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 01/10/2024 |
9382 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [8] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 8 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 01/10/2024 |
9383 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [9] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 9 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 01/10/2024 |
9384 | Sinh viên tham gia Sinh hoạt công dân 2024 [10] | Quy chế đánh giá rèn luyện | 10 | 2b Tham gia tuần Sinh hoạt công dân | 01/10/2024 |
9385 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1a HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1a Có thái độ nghiêm túc trong học tập | 01/10/2024 |
9386 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 1d HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập | 01/10/2024 |
9387 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 3a HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 3a Tham gia Hoạt động Chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao | 01/10/2024 |
9388 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 4a HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 4a Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng | 01/10/2024 |
9389 | Điểm hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật 5a HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 2 | 5a Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, của nhà trường | 01/10/2024 |
9390 | Kết quả học tập xếp loại Xuất sắc HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 10 | 1đ Kết quả học tập | 01/10/2024 |
9391 | Kết quả học tập xếp loại Giỏi HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 8 | 1đ Kết quả học tập | 01/10/2024 |
9392 | Kết quả học tập xếp loại Khá HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 6 | 1đ Kết quả học tập | 01/10/2024 |
9393 | Kết quả học tập xếp loại Trung Bình HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1đ Kết quả học tập | 01/10/2024 |
9394 | Kết quả học tập xếp loại Yếu HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 1đ Kết quả học tập | 01/10/2024 |
9395 | Kết quả học tập xếp loại Kém HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 0 | 1đ Kết quả học tập | 01/10/2024 |
9396 | Sinh viên có tinh thần phấn đấu, vươn lên trong học tập (HK 3/2024 xếp loại cao hơn hoặc bằng HK2/2024) HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 1d Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập | 01/10/2024 |
9397 | Ban cán sự lớp; Ban Chấp hành (BCH) chi đoàn – chi hội; ủy viên BCH Đoàn khoa – Liên chi hội Sinh viên khoa; Ban Chủ nhiệm các CLB; Trưởng đội, nhóm (cấp khoa) - Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 3 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 01/10/2024 |
9398 | Bí thư, phó Bí thư Đoàn khoa; Liên chi hội trưởng, liên chi hội phó; Ủy viên BCH Đoàn Trường – Hội Sinh viên Trường; Chủ nhiệm, phó chủ nhiệm CLB; Trưởng đội (cấp Trường); Ban tự quản ký túc xá | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 01/10/2024 |
9399 | Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn trường, Ủy viên Ban Thư kí Hội Sinh viên trường, Chi ủy Chi bộ Sinh viên HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 5 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 01/10/2024 |
9400 | Ban cán sự lớp; Ban Chấp hành (BCH) chi đoàn – chi hội; ủy viên BCH Đoàn khoa – Liên chi hội Sinh viên khoa; Ban Chủ nhiệm các CLB; Trưởng đội, nhóm (cấp khoa) - Hoàn thành nhiệm vụ HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 2 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 01/10/2024 |
9401 | Hoàn thành xuất sắc công tác Đoàn và phong trào sinh viên năm học 2023 - 2024 (Cấp khoa) HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 01/10/2024 |
9402 | Hoàn thành xuất sắc công tác Hội và phong trào sinh viên năm học 2023 - 2024 (Cấp khoa) HK3/2024 | Quy chế đánh giá rèn luyện | 4 | 5b Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của sinh viên giữ chức vụ (Tính chức vụ cao nhất) | 01/10/2024 |